" " " "

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở ÚC CẤP HỌC BỔNG 10% – 100%

5/5 - (1 bình chọn)

Học bổng du học Úc

Danh mục bài viết

1. The University of Melbourne 

(Melbourne- Victoria)

Xem chi tiết: https://scholarships.unimelb.edu.au/

a. Học bổng bậc Đại học:

  • Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD dành cho học sinh các trường THPT Việt Nam có trong danh sách tại đây;
  • Học bổng 10.000 AUD- 20.000 AUD- 50%- 100% dành cho học sinh chương trình International Baccalaureate (IB), A-level.

b. Học bổng bậc Sau đại học:

c. Học bổng bậc Dự bị đại học tại Trinity College:

Xem chi tiết: www.trinity.unimelb.edu.au/about/scholarships

  • Học bổng 25%- 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học- Foundation Studies Scholarships;
  • Học bổng 5.000- 30.000 AUD- Residential College Scholarships: dành cho sinh viên cần hỗ trợ về tài chính để theo học tại Trinity College;
  • Học bổng 2.000- 15.000- 35.000 AUD- Theological School Scholarships;
  • Học bổng 29.000- 52.000 AUD/ năm- cấp cho toàn khóa học (lên đến 3 năm)- Postgraduate Scholarships: dành cho sinh viên tốt nghiệp Trinity College và University of Melbourne và được chấp nhận vào một khóa học sau đại học tại University of Oxford, với ưu tiên dành cho sinh viên đã từng được nhận vào Christ Church College.

Học bổng dành cho sinh viên hoàn thành chương trình Dự bị đại học tại Trinity College và chuyển tiếp lên Uni of Melbourne:

  • Học bổng 10.000 AUD- cấp 1 lần;
  • Học bổng 50% học phí/ cấp cho toàn khóa học;
  • Học bổng 100% học phí/ cấp cho toàn khóa học.

2. Monash University 

(Melbourne- Victoria)

How Monash Uni shook up the way internal IT worked - Strategy - Cloud - iTnews

Xem chi tiết: www.monash.edu/study/fees-scholarships/scholarships

  • Học bổng 100% học phí toàn khóa học

    – Monash International Leadership Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- 4 suất học bổng cạnh tranh toàn cầu. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;

  • Học bổng 10.000 AUD toàn khóa học

    – Monash International Merit Scholarship: dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ  31 suất. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash;

  • Học bổng 10.000 AUD/ năm học đầu tiên- Monash University Grants: dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;

  • Học bổng 10.000 AUD/ 48 tín chỉ cho tối đa 3 năm học- Monash University Awards: dành cho chương trình cử nhân- 20 suất;
  • Học bổng 15.000 AUD cho toàn khóa học 

    – Engineering International High Achievers Scholarship: 30 suất cho chương trình cử nhân và 12 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;

  • Học bổng 10.000 AUD cho toàn khóa học

    – Engineering International Success Scholarship: 60 suất cho chương trình cử nhân và 25 suất cho chương trình thạc sỹ. Áp dụng cho các khóa: Bachelor of Engineering (Honours), Master of Engineering, Master of Professional Engineering;

  • Học bổng 25- 50% học phí 

    – Pharmacy International Undergraduate Merit Scholarship: dành cho chương trình: Bachelor of Pharmacy (Honours), Bachelor of Pharmacy (Honours)/Master of Pharmacy- 4 suất cạnh tranh toàn cầu;

  • Học bổng 18.000 AUD 

    (22 tuần thực tập với một trong các đối tác của Khoa CNTT Monash) Information Technology Industry-Based Learning Placement Scholarships: dành cho sinh viên đang học toàn thời gian các chương trình Cử nhân: Business Information System, Computer Science, Computer Science Advanced (Honours), Information Technology, Information Technology and Systems, Software Engineering (Honours)- hoặc bất kỳ chương trình double degree nào với 1 trong các ngành học trên;

  • Học bổng 10.000 AUD

    / 48 tín chỉ cho tối đa 2 năm – Monash University Scholarship for Monash College students: dành cho các khóa Dự bị đại học/ Cao đẳng tại Monash College;

  • Học bổng 8.000 AUD cấp 1 lần – Monash College Grants: dành cho các khóa học Dự bị đại học/ cao đẳng tại Monash College.

3. Australian National University 

(Canberra- ACT)

Xem chi tiết:  www.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

  • Học bổng 25% học phí dành cho tất cả sinh viên đăng ký các chương trình Cử nhân và thạc sỹ- không giới hạn số lượng
  • Học bổng 50% học phí– 10 suất, dành riêng cho học sinh sinh viên Việt Nam đăng ký các chương trình Cử nhân và thạc sỹ. Học bổng áp dụng cho toàn bộ thời gian học.
  • Học bổng của khoawww.anu.edu.au/study/scholarships/find-a-scholarship

4. University of New South Wales 

(Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.scholarships.unsw.edu.au/

  • Học bổng 15% học phí toàn bộ khóa học-

    International Student Award: áp dụng cho các chương trình Cao đẳng/ Cử nhân/ Thạc sỹ tín chỉ;

  • Học bổng 20.000 AUD/ năm- 100% học phí toàn bộ khóa học-

    International Scientia Coursework Scholarship: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, khả năng lãnh đạo, hoạt động ngoại khóa, lí do chọn học UNSW;

  • Học bổng 10.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học-

    Dr Vincent Lo Asia Undergraduate Scholarship: dành cho chương trình Cử nhân;

  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học- UNSW Law & Justice International Award: dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Luật (chương trình LLB, JD or LLM);

  • Học bổng 5.000 AUD/ năm, cho toàn khóa học-

    UNSW Business School International Scholarship: dành cho sinh viên đăng ký chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;

  • Học bổng 15.000 AUD cho 1 năm học- UNSW Business School International Pathway Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân/Thạc sĩ tại 1 tổ chức đối tác  hoặc chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên chương trình Cử nhân/ Thạc sĩ tín chỉ Khoa Kinh doanh;

  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học-

    Australia’s Global University Award: áp dụng cho các chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ (trừ chương trình Sau đại học Online và tại UNSW cơ sở Canberra). Học bổng được xét dựa trên thành tích học tập, không yêu cầu hồ sơ xin học bổng;

  • Học bổng 10.000 AUD cho 1 năm học- 

    UNSW Global Academic Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân bất kỳ (trừ chương trình tại UNSW Canberra);

  • Học bổng 10.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học-

    UNSW Arts, Design & Architecture International Articulation Scholarship: dành cho sinh viên theo học chương trình pathway của các đối tác của Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc và học tiếp lên chương trình Cử nhân tại UNSW;

  • Học bổng 10.000 AUD/ năm cho toàn bộ khóa học-

    UNSW Arts, Design & Architecture Global Academic Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên 1 chương trình Cử nhân tại Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc;

  • Học bổng 5.000 – 7.500 AUD

    : áp dụng cho chương trình Dự bị Đại học & Cao đẳng tại UNSW Global.

  • Học bổng 5.000 – 10.000 AUD

    – UNSW Global Academic Award: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên  chương trình Cử nhân tại UNSW;

  • Học bổng đến 10.000 AUD 

    – Ross Woodham Scholarships: dành cho sinh viên đã hoàn thành xong chương trình Dự bị Đại học tại UNSW Global và chuyển tiếp lên  chương trình Cử nhân tại UNSW.

5. The University of Sydney 

(Sydney- NSW)

Xem chi tiết: www.sydney.edu.au/scholarships/international.html

  • Học bổng 20% học phí toàn khóa học – Sydney International Student Award (SISA): áp dụng cho bậc Đại học và Thạc sỹ tín chỉ, không áp dụng cho MBA, Executive MBA, Higher Degree Research (thạc sỹ nghiên cứu, PhD), study abroad, executive education programs. Để đạt học bổng này, sinh viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học Cử nhân hoặc Thạc sỹ bạn chọn và viết một bài luận 600 từ (gồm 3 phần- mỗi phần tối đa 200 từ) theo yêu cầu của trường;
  • Vice-Chancellor’s International Scholarships Scheme: Học bổng “merit-based”- được xét dựa trên thành tích học tập của ứng viên, trị giá:
    • 5.000 – 10.000 – 20.000 – 40.000 AUD cho bậc Đại học;
    • 5.000 – 10.000 – 20.000 AUD cho bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng riêng từ các khoa:

– Học bổng 1.000- 5.000 AUD- Sydney School of Architecture, Design and Planning: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 1.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.000- 10.000 AUD- The University of Sydney Business School: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Engineering: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 1.000- 8.000 AUD- Sydney Law School: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.500- 6.500 AU – Faculty of Medicine and Health: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 1.000- 25.000 AUD- Faculty of Science: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.000 AUD- 50% học phí- Sydney School of Architecture, Design and Planning: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.000- 20.000 AUD – 50% học phí- The University of Sydney Business School: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 500- 25.000 AUD- Faculty of Engineering: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 1.000- 50.000 AUD- Sydney Law School: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.000- 25.500 AUD- 50% học phí- Faculty of Medicine and Health: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 1.000- 10.000 AUD- Faculty of Science: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 2.500- 10.000 AUD/năm- Sydney School of Architecture, Design and Planning: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 3.000- 72.600 AUD/năm- Faculty of Arts and Social Sciences: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng lên đến 45.950 AUD/năm- The University of Sydney Business School: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng lên đến 40.000 AUD/năm- Faculty of Engineering: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 10.000- toàn phần (học phí và chi phí ăn ở)- Sydney Law School: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 10.000- 42,857 AUD/năm- Faculty of Medicine and Health: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng lên đến 25.000 AUD- Sydney Conservatorium of Music: xem chi tiết tại đây;

– Học bổng 1.000- 42.000 AUD/năm- Faculty of Science: xem chi tiết tại đây;

  • Học bổng 20% 

    dành cho chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn vị duy nhất đào tạo dự bị đại học cho du học sinh có nguyện vọng học lên đại học tại University of Sydney;

  • Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp

    – Postgraduate research scholarships: dành cho các chương trình nghiên cứu (research).

6. The University of Adelaide 

(Adelaide- SA)

Xem chi tiết: www.adelaide.edu.au/scholarships/international-students

Trị giá 50% học phí, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh.

Trị giá 15%- 30% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Yêu cầu:

    • Học bổng 30%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 9.0/ ATAR 90; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 6.0/7.0;
    • Học bổng 15%: Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, GPA 8.0/ ATAR 80; Thạc sỹ: Tốt nghiệp Đại học, GPA 5.0/7.0
  • Higher Education Scholarships

Trị giá 25% học phí, áp dụng cho cả chương trình cử nhân và thạc sỹ. Học bổng dành cho học sinh sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc.

Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường

Trị giá 25% học phí, dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide

Trị giá 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học.

Trị giá 25% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử nhân.

Trị giá 5%- 10% học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học.

Trị giá 25%  học phí dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học

  • University of Adelaide College:

    • Học bổng 4.000- 8.000 AUD dành cho chương trình Dự bị đại học;
    • Học bổng 7.000- 8.000 AUD dành cho chương trình Cao đẳng;
    • Học bổng 4.000 AUD/semester- 8.000 AUD/2 semester dành cho chương trình Dự bị Thạc sỹ.

7. University of Western Australia 

(Perth- WA)

Có 3 học bổng đáng lưu ý nhất mà các sinh viên có thể cạnh tranh là:

  1. Global Excellence Scholarship 2023, lên đến 48.000 AUD (12.000 AUD/ năm);
  2. UWA International Student Award (Vietnam) 2022- 2023: UWA hỗ trợ 5.000 AUD/năm và kéo dài cả chương trình học lên đến AUD$20.000 cho 4 năm, dành cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2023, chỉ cần bạn đáp ứng đủ điều kiện nhập học trực tiếp (không áp dụng khi đã được cấp học bổng khác của UWA).
  3. UWA College: Học bổng lên đến 25% cho sinh viên nhập học chương trình Dự bị Đại học hay Diploma (một năm) vào tháng 2/2023.

Ngoài ra, còn các học bổng:

  • UWA International Fee Scholarships: Học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần bao gồm học phí lên tới 4 năm nghiên cứu, Bảo hiểm OSHC và sinh hoạt phí 30.000 AUD/năm.
  • Forrest Research Foundation PhD ScholarshipsHọc bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, gói hỗ trợ 30.000 AUD mỗi năm, nhà ở 21.640 AUD/năm, 12.000 AUD công tác phí (cấp một lần) và vé máy bay.

8. University of Queensland (Brisbane- Queensland)

Xem chi tiết: https://scholarships.uq.edu.au/

Học bổng 25% toàn khóa học (đến 4 năm) các chương trình Cử nhân & Thạc sỹ tín chỉ các ngành học;

Học bổng đến 60.000 AUD dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 11 hoặc 12 tại Úc đăng ký chương trình cử nhân. Bao gồm các học bổng:

Học bổng AUD 5,000- 10,000, dành cho chương trình Thạc sỹ ngành Health and Behavioural Sciences;

Học bổng đến 50%, dành cho chương trình Cử nhân ngành Kinh doanh và Kinh tế;

Học bổng 25- 50%, dành cho chương trình Cử nhân ngành Luật;

Học bổng 25- 50%, dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ ngành Luật;

Học bổng 25% dành cho chương trình MBA;

Học bổng 10.000 AUD, dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ ngành Agriculture and animal sciences, Environment, Science and mathematics;

Học bổng 3.000 AUD, dành cho chương trình Cử nhân ngành Computer science and IT, Engineering;

Học bổng 10.000 AUD, áp dụng cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ- dành riêng cho SV đã hoàn tất chương trình học gần nhất tại Úc;

Học bổng 10% học phí toàn khóa học Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, dành cho cựu sinh viên của trường.

9. Deakin University (Melbourne, Geelong, Warrnambool- Victoria)

Xem chi tiết: www.deakin.edu.au/study/fees-and-scholarships/scholarships/find-a-scholarship

  • Vice-Chancellor’s International Scholarship

    Trị giá 100% hoặc 50% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Yêu cầu: GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân, 2 thư giới thiệu. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.

  • Deakin International Scholarship

    Trị giá 25% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân và sau đại học. Yêu cầu: hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với GPA lớp 12 từ 8.0 trở lên hoặc hoàn tất ít nhất 1 học kỳ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc đại học) hoặc hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ Thạc Sỹ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên (đối với bậc sau đại học), đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân. Số lượng học bổng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần. Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine.

  • Vietnam Scholarship:

    Trị giá 20% học phí dành cho học sinh Việt Nam đăng ký khóa cử nhân hoặc sau đại học. Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng, Sức khỏe.

  • STEM Scholarship

    Trị giá 20% học phí dành cho khóa cử nhân và sau đại học các ngành học thuộc nhóm Khoa học, Kỹ thuật, Kiến trúc và Xây dựng. Yêu cầu:

    • Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
    • Đối với sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam: điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10 trở lên
    • Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc Hệ thống Thông tin và Phân tích Kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364- Bachelor of Design (Architecture)/ Bachelor of Construction Management (Honours).
  • Business and Law International Partner Institutions Bursary

    Trị giá 10% học phí. Yêu cầu: Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: Đại học Quốc Tế – ĐHQG TP.HCM, Đại học Luật – TP.HCM, Đại học Ngoại Thương, Đại học Quốc Gia Việt Nam, Khoa Quản trị và Kinh doanh – ĐHQG Hà Nội, Đại học Sài Gòn.

  • Master of Laws (LLM) Scholarship:

    Trị giá lên tới $10.000 và 5 tuần tiếng Anh, dành cho chương trình Thạc sỹ Luật- 10 suất mỗi năm.

  • Master of Business Administration Global Leaders Scholarship:

    trị giá 20% học phí

  • Deakin Global Health Leaders Scholarshiphọc bổng 20% học phí cho các bạn theo học các chương trình sau:
  • Warrnambool Campus International BursaryTrị giá 20% học phí dành cho các chương trình sau tại Cơ sở Warrnambool:
    • Bachelor of Commerce
    • Bachelor of Nursing
    • Bachelor of Environmental
    • Science (Marine Biology)
    • Bachelor of Education (Primary).
  • Deakin alumni discount: giảm 10% học phí mỗi tín chỉ
  • Deakin College:
  • HB 20% dành cho chương trình Dự bị đại học;
  • HB 10% dành cho SV có anh chị em đang hoặc đã từng học tại một trong các trường thuộc hệ thống của Navitas;
  • Giảm 750 AUD học phí mỗi tín chỉ, áp dụng cho khóa Dự bị Đại học và Cao đẳng;
  • Học bổng chuyển tiếp lên Deakin University trị giá 25%- 50%

10. La Trobe University (Melbourne, Sydney)

Xem chi tiết: www.latrobe.edu.au/international/fees/scholarships

a. LA TROBE UNIVERSITY- học bổng:

  • 100% học phí dành riêng cho HSSV quốc tịch VN đang sống và học tại VN đăng ký khóa cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ;
  • 50% học phí: ứng viên không đạt học bổng 100% sẽ được xem xét học bổng này;
  • 15- 25% học phí: dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ
  • 5% học phí năm đầu tiên: dành cho những bạn chấp nhận thư mời nhập học sớm, có thể kết hợp với các học bổng khác để tăng thêm giá trị học bổng;
  • 50% học phí khóa tiếng Anh ELICOS

b. LA TROBE COLLEGE- học bổng:

  • Học bổng chuyển tiếp 20%- 30% học phí khóa cử nhân tại La Trobe University: dành cho sinh viên hoàn thành khóa dự bị hoặc cao đẳng;
  • Miễn phí 5 tuần học Tiếng Anh dành cho sinh viên quốc tế trước khi vào học khóa chính.

La Trobe College Melbourne:

  • 20% học phí cho khóa Cao đẳng;
  • $2,000 cho khóa Dự bị đại học;
  • $2.500 của Chính phủ Tiểu bang Victoria cho khóa Dự bị ĐH và Cao đẳng (được cộng dồn cùng các học bổng của trường)

La Trobe Sydney:

  • Học bổng 30% cho khóa Dự bị đại học & Cao đẳng
  • Học bổng 20%- 30% cho khóa Cử nhân & Thạc sỹ

11. Victoria University (Melbourne, Sydney)

www.vu.edu.au/study-at-vu/fees-scholarships/scholarships/international-scholarships

  • VU Global Leaders Scholarship: trị giá 20% học phí toàn bộ thời gian học, áp dụng cho các chương trình Cao đẳng, Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2022;
  • Pathway to Victoria Scholarship: trị giá 2.500 AUD do chính phủ bang Victoria cấp, dành cho sinh viên học các chương trình chuyển tiếp như Tiếng Anh, Dự bị đại học, Cao đẳng trước khi vào khóa chính (cử nhân/ thạc sỹ).
  • VU Alumni Discount: giảm 10% học phí

12. Swinburne University of Technology (Melbourne- Victoria)

  • Học bổng ELICOS trị giá AUD 3.600 (10 tuần học phí): dành cho các sinh viên có nhu cầu học Tiếng Anh tại Swinburne trước khi nhập học khóa học chính. Học bổng khóa học chính sẽ được cân nhắc theo chính sách các học bổng bên dưới;
  • Swinburne International Excellent pathway scholarshipAUD 2,500 cho một khóa hay AUD 5,000 cho package từ Foundation Year + Diploma Unilink + năm 2 Cử nhân hoặc AUD 2,500 cho PQP + Thạc sỹ. Sinh viên chuyển tiếp lên Đại học sau khi học xong vẫn sẽ tiếp tục được xét học bổng lên đến 75%- nếu đủ điều kiện;
  • Swinburne International Excellent Undergraduate scholarship: trị giá từ đến 30% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với thời gian khóa học Cử nhân lên đến 4 năm, ngoại trừ chương trình Cử nhân Hàng Không và Phi công; bằng đôi Cử nhân Hàng Không và Phi công/ Cử nhân Kinh doanh – không giới hạn số lượng;
  • Swinburne International Excellent Postgraduate scholarship: trị giá từ đến 30% học phí dành cho sinh viên Việt Nam với yêu cầu khóa học thạc sỹ , trị giá A$2500 với chương trình Thạc sỹ Khoa Học (Hệ thống Mạng) – không giới hạn số lượng;
  • Học bổng cho sinh viên nghiên cứu: lên tới 100%, tùy theo từng trường hợp. Xem chi tiết tại đây 

12. Federation University (Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane)

  • Global Innovator Scholarship: trị giá 20% học phí toàn khóa học, dành cho tất cả các sinh viên quốc tế bắt đầu chương trình đại học hoặc sau đại học vào năm 2022 -2023;
  • Global Excellence Scholarship: trị giá 25% học phí toàn khóa học, dành cho các sinh viên quốc tế mới có thành tích học tập xuất sắc năm 2022 -2023;
  • Accommodation Support Scholarship: trị giá 2.000 AUD cho mỗi kì, tổng cộng là 4.000 AUD cho 1 năm học.
  • Destination Australia Scholarships: học bổng 30.000 AUD/ năm, dành cho SV học và sống tại khu vực Regional- cơ sở Ballarat, Gippsland hoặc Wimmera.

13. Australian Catholic University (Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra)

14. Macquarie University (Sydney- NSW)

  • Macquarie ASEAN Scholarship: trị giá 10.000 AUD/ 1 năm cho toàn bộ khóa học, áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ trong năm 2021 – bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính. Tổng giá trị học bổng có thể lên đến 30.000- 40.000 AUD;
  • ASEAN Women in Management and Finance Scholarship: Trị giá đến 15.000 AUD/ năm, dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nộp các chương trình Thạc sĩ về Quản trị và Tài chính ứng dụng;
  • MUIC scholarshipTrị giá $3,000 dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn;
  • English Language ScholarshipTrị giá 50% học phí khóa học tiếng Anh (lên đến 10 tuần), dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng.

15. University of Technology Sydney– UTS College (Sydney- NSW)

học kì đầu tiên- UTS Grant for Masters by Coursework Students: dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm và học lên tại UTS;

  • Học phí đến 3 năm

    – International Research Scholarship: dành cho sinh viên đăng ký học chương trình nghiên cứu Higher Degree by Research (HDR) tại UTS.

  • 4.000 AUD hoặc 8.000 AUD: 

dành cho sinh viên học các chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng và Pre-Master tại UTS College; 

  • 25% học phí

cho các năm học Cử nhân tại UTS- UTS Diploma to Degree Scholarship for High School Graduates: dành cho học sinh:

    • hoàn thành lớp 12 tại VN từ các trường KHÔNG THUỘC danh sách trường chuyên được tuyển thẳng vào năm nhất chương trình cử nhân tại UTS;
    • học lộ trình Cao đẳng tại UTS College sau đó chuyển tiếp lên Cử nhân tại UTS.
  • 25% học phí/

cấp cho toàn khóa học- UTS Foundation Studies Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình Dự bị đại học tại UTS College, GPA ≥ 8.5/10 và học lên chương trình Cử nhân tại UTS;

  • 50% học phí/

cấp cho toàn khóa học tại UTS- UTS College to UTS Pathways Scholarship: dành cho sinh viên đã hoàn tất chương trình Diploma tại UTS College, GPA ≥ 6.0 và học lên chương trình Cử nhân tại UTS.

Ưu đãi thêm dành cho sinh viên, bên cạnh học bổng:

  • Miễn phí 10 tuần học tiếng Anh cho những sinh viên chưa đủ điểm Tiếng Anh đăng ký học cử nhân hoặc thạc sỹ;
  • Sinh viên học lộ trình: Tiếng Anh Học thuật + Foundation Studies + Diploma => Giảm 5% học phí khóa tiếng Anh và 5% học phí khóa Diploma;
  • Sinh viên học lộ trình: Foundation Studies + Diploma => Giảm 5% học phí khóa diploma.

(Lưu ý: Ưu đãi chỉ áp dụng cho sinh viên mới, nếu sau khi sinh viên nhập học và đổi lộ trình thì sẽ không được nhận ưu đãi này)

16. University of Western Sydney (Sydney- NSW)

Link: https://www.westernsydney.edu.au/international/home/apply/admissions/scholarships

  • Vice-Chancellor’s Academic Excellence Scholarshipstrị giá 50% học phí (tối đa 3 năm học) với  bậc cử nhân,  trị giá 50% học phí (tối đa 2 năm học) với bậc sau đại học tại Western Sydney.
  • Western Sydney International Scholarshipstrị giá $3,000 và $6,000 học phí dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus).
  • Học bổng tự động 2000 AUD cho mọi hồ sơ nhập học Dự bị hoặc Cao đẳng tại International College của Western Sydney University, và học bổng 3000 – 6000 AUD cho mỗi năm Cử nhân khi chuyển tiếp vào đại học.

17. University of Wollongong (Wollongong- NSW)

Trị giá 30% học phí toàn khóa học, dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học);

  • Vietnam Bursary: Trị giá 20% học phí bậc Cử nhân và 20% học phí bậc Thạc sỹ, dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2022 – 2023; Áp dụng cho một số ngành học;
  • UOW College Bursary & Scholarship: học bổng 10%  – 30% các khóa Tiếng Anh, Foundation/Diploma
  • Alumni scholarship: Học bổng 10% học phí: dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2021;

18. University of Newcastle (Newcastle, Sydney- NSW)

  • Học bổng 10.000 AUD mỗi năm x số năm học, tổng giá trị có thể lên đến 50.000 AUD/ khóa học, dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ;
  • Học bổng 15,000 AUD mỗi năm – International Excellence Scholarship (Information Technology and Computer Science)
  • Học bổng 15,000 AUD mỗi năm – International Excellence Scholarship (Management, Accounting and Finance) 
  • Giảm 10%- 20% học phí cho sinh viên quốc tế học online ở nước mình;
  • Học bổng 3.000 AUD cho chương trình Dự bị đại học, Cao đẳng liên thông lên đại  học;
  • Học bổng 3.500 AUD cho chương trình Dự bị Thạc sỹ- liên thông lên Thạc sỹ.

Xem chi tiết về chương trình học bổng của trường tại đây

19. University of New England (Armidale, Sydney- NSW)

  • UNE ASEAN bursary:  trị giá $5,000 dành cho sinh viên nhập học tại UNE cơ sở Sydney. 
  • UNE International Postgraduate Research Award (IPRA)Học bổng bậc Cao học: trị giá  $28,854,  dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu 2 năm và chương trình tiến sỹ 3 năm
  • Accommodation scholarships: Học bổng đến 11.000 AUD hỗ trợ chỗ ở tại kí túc xá của trường, dành cho sinh viên quốc tế nhập học tại cơ sở Armidale trong năm 2021;

20. Southern Cross University (Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW)

Trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.

Trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.

Trị giá $15,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình Bachelor of Engineering Systems (Honours) hoặc Bachelor of Science tại các campus Lismore hoặc Coffs Harbour.

Trị giá $5,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.

Trị giá tới $8,000 cho năm đầu tiên, dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc tại SCU hoặc 1 ĐH Úc khác mong muốn học chuyển tiếp từ bậc cử nhân lên cao học.

 $8,000/năm dành cho 6 hs có ATAR từ 90 theo học chương trình cử nhân tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour.

$8,000 năm đầu tiên dành cho TOP 35 học sinh tiếp theo điểm ATAR từ 80 trở lên

Trị giá $8,000 mỗi năm dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. 

Trị giá $15,000 mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân  tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus.

Trị giá tới 100%

21.Charles Sturt University (NSW)

  • Destination Australia Scholarship: trị giá $15,000 mỗi năm dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port 21. Macquarie or Wagga Wagga;
  • International student support scholarship: Trị giá 20% dành cho sinh viên đăng học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie and Wagga Wagga;
  • Vice-Chancellor Travel Grants $1.500 : Trị giá 1.500$, dành cho sinh viên Cử nhân và Thạc sỹ tham gia chương trình học trao đổi sinh viên.
  • Các chương trình học bổng khác của trường xem thêm tại đây

22. University of South Australia (Adelaide- SA)

  • Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship: Trị giá 50% học phí toàn khóa học, dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ)
  • International Merit Scholarship: Trị giá 15% học phí năm đầu tiên, hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập, cụ thể: GPA bậc phổ thông 8.5/10 trở lên hoặc IB tối thiểu 29, GCE A Level 9 đối với bậc Cử nhân, GPA đại học 3.0/ 4.0 hoặc 6.5/ 10 đối với bậc Thạc sỹ.
  • Học bổng nghiên cứu: Lên tới 100%

23. Flinders University (Adelaide- SA)

Link chi tiết: https://www.flinders.edu.au/international/apply/scholarships/gobeyond.html

24. The University of Tasmania (Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney)

  • ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship:

    Học bổng ASEAN trị giá 15% học phí, dành cho học sinh Việt Nam không phân biệt trường thường/ trường chuyên- sinh viên đăng ký các khoá Cử nhân và Sau đại học

  • Dean of TSBE’s Merit Scholarship:

    trị giá 25% – 50% học phí- được trao bởi Khoa Business & Economics, Sciences & Engineering, Law, Medicine nhằm khuyến khích sinh viên quốc tế có thành tích cao trên khắp thế giới theo học tại Đại học Tasmania. Học bổng dành cho các sinh viên quốc tế đạt thành tích cao (trong hoặc ngoài nước Úc) đăng ký chương trình học cử nhân, cử nhân danh dự hoặc thạc sỹ tín chỉ .

  • TIS- Tasmanian International Scholarship:

trị giá 25% học phí, dành cho chương trình cử nhân (ngoại trừ Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery, Bachelor of Dementia Care và các khóa học AMC Seafaring) hoặc Thạc sỹ (ngoại trừ một số ít khóa học);

trị giá 10% học phí và kéo dài toàn khóa học:

    • Family Alumni Bursary: dành cho sinh viên có bố mẹ, anh, chị đã hoặc đang học tại UTAS. Chỉ áp dụng cho chương trình Bachelor of Medicine và Bachelor of Surgery năm 2021 hoặc 2022;
    • Postgraduate Alumni Scholarship:  dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình Cử nhân tại UTAS và học lên Thạc sỹ tín chỉ.
  • Destination Australia Scholarship

    : trị giá 15.000 AUD mỗi năm (tối đa 4 năm) dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast.

25. Queensland University of Technology (Brisbane- Queensland)

  • International Merit Scholarship: Học bổng 25% học phí cho 2 học kỳ đầu (1 năm)- dành cho chương trình cử nhân và thạc sỹ bất kì chuyên ngành nào. SV hưởng tiếp 25% cho từng học kỳ tiếp theo với điểm yêu cầu GPA 5.5/7 (thang điểm QUT), học chương trình của 4 Khoa: Kinh doanh & Luật, Công nghiệp sáng tạo & Giáo Dục, Khoa học, Kĩ thuật. Yêu cầu:
    • Bậc Cử nhân: GPA lớp 12 8.5/ 10;
    • Bậc Thạc sỹ: GPA đại học 3.3/ 4 hoặc 8.25/ 10.
  • QUT College Pathway ScholarshipHọc bổng 2.600- 3.120 AUD 

cho học kỳ đầu tiên- dành cho chương trình Dự bị đại học (Foundation) liên thông lên năm 1 đại học và Cao đẳng (Diploma) liên thông lên năm 2 đại học. Yêu cầu:

    • Bậc Dự bị đại học: GPA lớp 11 8.0/ 10;
    • Bậc Cao đẳng: GPA lớp 12 7.0/ 10.

* Lưu ý: Học sinh hết lớp 12, GPA 8.5 trở lên, khi chọn học theo lộ trình Cao đẳng liên thông lên năm 2 ĐH, sẽ được nhận gói học bổng (package offer) 3.120 AUD + 25% học phí (International Merit Scholarship);

26. University of Southern Queensland (Toowoomba, Ipswich, Springfield- Queensland)

  • International Student Support Scholarship: trị giá 25% toàn khóa học, áp dụng cho tất cả các chương trình Cử nhân, Thạc sỹ tín chỉ, Thạc sỹ nghiên cứu và Tiến sỹ.

27. Griffith University (Brisbane, Gold Coast- Queensland)

  • Griffith Remarkable scholarship: Trị giá 50% học phí, yêu cầu:

    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10 + Personal statement 200-500 từ;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 3.0/ 4.0 (tương đương 5.5/7) + Personal statement 200-500 từ;
  • International Student Academic Excellence Scholarship: Trị giá 25% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học 2021. Yêu cầu:

    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.5/7 (tương đương 7.5/10).
  • International Student Academic Merit Scholarhips

    Trị giá 20% học phí, dành cho chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ, nhập học 2021. Yêu cầu:

    • Đối với bậc Cử nhân: Tốt nghiệp THPT hoặc hoàn thành 1 năm học đại học, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10), đồng thời lớp 12 có điểm GPA của 4 môn ≥ 9.1/10;
    • Đối với bậc Thạc sỹ tín chỉ: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 5.0/7 (tương đương 6.7/10).
  • Griffith College Diploma to Degree:

3.000 AUD, dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University

miễn giảm học phí dành cho SV  có thành tích tốt nhất  tại kỳ học đầu tiên của  chương trình đào tạo ( trừ chương trình dự bị) tại Griffith College

  • Family Scholarship

    $1,000. Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith

  • Research Degree ScholarshipsHọc bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu.

28. James Cook University (Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland)

Link học bổng: tại đây

Trị giá lên đến $40,000/ năm dành cho toàn bộ thời gian học.

Tri giá 25% học phí. Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College;

Trị giá 700 AUD/tháng. Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu. Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng;

  • Cao đẳng Kỹ thuật / Công nghệ / Khoa học
  • Thạc sĩ Khoa học dữ liệu / Quản trị DL-KS quốc tế/ Quản trị / Công tác xã hội / Phát triển toàn cầu / Khoa học (Chuyên nghiệp) / Sức khỏe cộng đồng / Quản trị kinh doanh / Kỹ thuật

29. University of Canberra (Canberra, Melbourne)

Link học bổng: tại đây.

  • UC International Course Merit Scholarship:

Học bổng 25% học phí dành cho sinh viên quốc tế nhập học năm 2022 bậc cử nhân và thạc sỹ một số ngành học như Kinh doanh, IT, Thiết kế, Truyền thông, Xây dựng, Khoa học, Luật, Nghệ thuật, … xem chi tiết;

  • UC International High Achiever Scholarship: 

Học bổng 20% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ- tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:

    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 85% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 80% trở lên.
  • UC International Merit Scholarship:

    Học bổng 10% học phí dành cho chương trình cử nhân hoặc Thạc sỹ tín- chỉ tất cả các chuyên ngành. Yêu cầu:

    • Bậc cử nhân: GPA lớp 12 từ 70% trở lên;
    • Bậc thạc sỹ: GPA bậc cử nhân từ 65% trở lên.
  • Giảm 10% học phí khóa tiếng Anh ELICOS

nếu SV học:

    • ELICOS + Foundations/ Diploma + Bachelors
    • ELICOS + GCAF + Masters
  • Học bổng 2.500 AUD cho chương trình Diploma, yêu cầu GPA lớp 12 trên 70%;
  • Học bổng 2.000 AUD cho chương trình Foundation hoặc Diploma.

30. University of the Sunshine Coast (Sunshine Coast- Queensland)

31. Curtin University (Perth- WA)

32. Murdoch University (Perth- WA

33. Edith Cowan University (Tây Úc)

You cannot copy content of this page